Có bao giờ bạn cảm thấy khó khăn trong việc tìm số đo cơ thể trên những bộ trang phục mua từ quốc tế? Đã có rất nhiều trường hợp khi chuyển về tận nhà thì hàng hóa quá rộng “thùng thình” với “khổ chủ” hoặc quá tí hon. Đây là một vấn đề chung phổ biến mà nhiều người dùng gặp phải. Khi mua hàng online thì đa số các bạn vẫn thường mua theo ước chừng kích cỡ quần áo, vì thế việc mua phải những bộ đồ, quần áo, giày dép sai kích cỡ là chuyện bình thường. Bởi ở những hãng thời trang khác nhau hoặc các nước khác nhau thì sẽ có những quy định riêng về kí hiệu kích cỡ. Để làm rõ điều này thì chúng tôi xin gửi đến các bạn và gia đình bảng quy đổi kích cỡ quần áo nam nữ từ US, UK sang size Việt Nam như sau:
A. Bảng quy đổi dành cho Nữ
1. Bảng quy đổi size áo nữ từ US, UK sang size Việt Nam
Lưu ý: Các kích cỡ Vòng ngực (Cm), Chiều Cao (Cm), Vòng eo (Cm), Vòng mông (Cm) là size quy đổi sang size Việt Nam nhé
KÍCH CỠ US | KÍCH CỠ UK | VÒNG NGỰC (CM) | CHIỀU CAO (CM) | VÒNG EO (CM) | VÒNG MÔNG (CM) |
---|---|---|---|---|---|
S | 6 | 74 – 77 | 146 – 148 | 63 – 65 | 80 – 82 |
S | 8 | 78 – 82 | 149 – 151 | 65,5 – 66,5 | 82,5 – 84,5 |
M | 10 | 83 – 87 | 152 – 154 | 67 – 69 | 85 – 87 |
M | 12 | 88 – 92 | 155 – 157 | 69,5 – 71,5 | 87,5 – 89,5 |
L | 14 | 93 – 97 | 158 – 160 | 72 – 74 | 90 – 92 |
L | 16 | 98 – 102 | 161 – 163 | 74,5 – 76,5 | 92,5 – 94,5 |
XL | 18 | 103 – 107 | 164 – 166 | 77 – 79 | 95 – 97 |
XL | 20 | 108 – 112 | 167 – 169 | 79,5 – 81,5 | 97,5 – 99,5 |
2. Bảng quy đổi size quần, váy nữ qua size Việt Nam
CỠ SỐ VÒNG BỤNG(INCHES) | VÒNG BỤNG(CM) | CỠ SỐ CHIỀU CAO TOÀN THÂN(INCHES) | CHIỀU CAO TOÀN THÂN(CM) |
---|---|---|---|
25 | 66 – 67,5 | 25 | 149 – 151 |
26 | 67,5 – 70 | 26 | 152 – 154 |
27 | 70 – 72,5 | 27 | 155 – 157 |
28 | 72,5 – 75 | 28 | 158 – 160 |
29 | 75 – 77,5 | 29 | 161 – 163 |
30 | 77,5 – 80 | 30 | 164 – 166 |
31 | 80 – 82,5 | 31 | 167 – 169 |
32 | 83 – 85 | 32 | 170 – 172 |
B. Bảng quy đổi dành cho Nam
1. Bảng quy đổi Áo Sơmi, Áo Phông Nam từ US, Uk qua size Việt Nam
Cỡ số được chọn theo cỡ số vòng cổ, tuy nhiên bạn có thể chọn số đo vòng ngực để chọn cỡ
KÍCH CỠ | VÒNG CỔ (CM) | VÒNG NGỰC (CM) |
---|---|---|
XXS | 37 | 78 – 81 |
XS | 38 | 82 – 85 |
S | 39 | 86 – 89 |
M | 40 | 90 – 93 |
L | 41 | 94 – 97 |
XL | 42 | 98 – 101 |
XXL | 43 | 102 – 105 |
XXXL | 44 | 105 – 108 |
2. Bảng quy đổi Quần Âu Nam US, UK qua size Việt Nam
Gồm 2 chỉ số size vòng bụng và chiều cao toàn thân.
Ví dụ: Nếu ký hiệu trên sản phẩm: 27 – 31 có nghĩa là: Cỡ 27 và chiều cao toàn thân 31
CỠ SỐ VÒNG BỤNG(INCHES) | VÒNG BỤNG(CM) | CỠ SỐ CHIỀU CAO TOÀN THÂN(INCHES) | CHIỀU CAO TOÀN THÂN(CM) |
---|---|---|---|
26 | 66 – 67,5 | 26 | 155 – 157 |
27 | 67,5 – 70 | 27 | 158 – 160 |
28 | 70 – 72,5 | 28 | 161 – 163 |
29 | 72,5 – 75 | 29 | 164 – 166 |
30 | 75 – 77,5 | 30 | 167 – 169 |
31 | 77,5 – 80 | 31 | 170 – 172 |
32 | 80 – 82,5 | 32 | 173 – 175 |
33 | 82,5 – 85 | 33 | 176 – 178 |
34 | 85,5 – 87,5 | 34 | 179 – 181 |
3. Bảng quy đổi Quần Jean Nam US, UK qua size Việt Nam
KÍCH CỠ QUẦN JEANS (INCHES) | VÒNG EO (CM) | CHIỀU DÀI CHÂN TRONG (CM) |
---|---|---|
26 | 68 | 81 |
27 | 70 | 81 |
28 | 72 | 82 |
29 | 74 | 82 |
30 | 76 | 83 |
31 | 78 | 83 |
32 | 82 | 84 |
33 | 84 | 84 |
34 | 87 | 85 |
35 | 89 | 85 |
36 | 92 | 86 |
38 | 97 | 86 |
4. Bảng quy đổi áo Jacket Nam US, UK qua size Việt Nam
CỠ SỐ MỸ | CỠ SỐ ANH | VÒNG NGỰC (CM) | CHIỀU CAO (CM) |
---|---|---|---|
XS | 32 | 77 – 81 | 160 – 164 |
S | 36 | 82 – 87 | 164 – 168 |
S | 37 | 88 – 92 | 169 – 173 |
M | 38 | 93 – 97 | 172 – 176 |
M | 40 | 98 – 102 | 175 – 179 |
L | 42 | 103 – 107 | 178 – 182 |
L | 44 | 108 – 112 | 180 – 184 |
XL | 46 | 113 – 117 | 181 – 186 |
5. Bảng quy đổi Áo T- shirt, Polo – shirt Nam US, UK qua size Việt Nam
CỠ SỐ MỸ | CỠ SỐ EU | VÒNG NGỰC (CM) |
---|---|---|
S | 32 | 81 – 85 |
S | 34 | 86 – 90 |
M | 36 | 91 – 95 |
M | 38 | 96 – 100 |
L | 40 | 101 – 105 |
L | 42 | 106 – 110 |
XL | 44 | 111 – 120 |