Bảng quy đổi kích cỡ quần áo từ size US, UK qua size Việt Nam

author
3 minutes, 42 seconds Read

Có bao giờ bạn cảm thấy khó khăn trong việc tìm số đo cơ thể trên những bộ trang phục mua từ quốc tế? Đã có rất nhiều trường hợp khi chuyển về tận nhà thì hàng hóa quá rộng “thùng thình” với “khổ chủ” hoặc quá tí hon. Đây là một vấn đề chung phổ biến mà nhiều người dùng gặp phải. Khi mua hàng online thì đa số các bạn vẫn thường mua theo ước chừng kích cỡ quần áo, vì thế việc mua phải những bộ đồ, quần áo, giày dép sai kích cỡ là chuyện bình thường. Bởi ở những hãng thời trang khác nhau hoặc các nước khác nhau thì sẽ có những quy định riêng về kí hiệu kích cỡ. Để làm rõ điều này thì chúng tôi xin gửi đến các bạn và gia đình bảng quy đổi kích cỡ quần áo nam nữ từ US, UK sang size Việt Nam như sau:

A. Bảng quy đổi dành cho Nữ

1. Bảng quy đổi size áo nữ từ US, UK sang size Việt Nam

Lưu ý: Các kích cỡ Vòng ngực (Cm), Chiều Cao (Cm), Vòng eo (Cm), Vòng mông (Cm) là size quy đổi sang size Việt Nam nhé

KÍCH CỠ USKÍCH CỠ UKVÒNG NGỰC (CM)CHIỀU CAO (CM)VÒNG EO (CM)  VÒNG MÔNG (CM)
S674 – 77146 – 14863 – 6580 – 82
S78 – 82149 – 15165,5 – 66,582,5 – 84,5
M1083 – 87152 – 15467 – 6985 – 87
M1288 – 92155 – 15769,5 – 71,587,5 – 89,5
L1493 – 97158 – 16072 – 7490 – 92
L1698 – 102161 – 16374,5 – 76,592,5 – 94,5
XL18103 – 107164 – 16677 – 7995 – 97
XL20108 – 112167 – 16979,5 – 81,597,5 – 99,5

2. Bảng quy đổi size quần, váy nữ qua size Việt Nam

CỠ SỐ VÒNG BỤNG(INCHES)VÒNG BỤNG(CM)CỠ SỐ CHIỀU CAO TOÀN THÂN(INCHES)CHIỀU CAO TOÀN THÂN(CM)
2566 – 67,525149 – 151
2667,5 – 7026152 – 154
2770 – 72,527155 – 157
2872,5 – 7528158 – 160
2975 – 77,529161 – 163
3077,5 – 8030164 – 166
3180 – 82,531167 – 169
3283 – 8532170 – 172

B. Bảng quy đổi dành cho Nam

1. Bảng quy đổi Áo Sơmi, Áo Phông Nam từ US, Uk qua size Việt Nam

Cỡ số được chọn theo cỡ số vòng cổ, tuy nhiên bạn có thể chọn số đo vòng ngực để chọn cỡ

KÍCH CỠVÒNG CỔ (CM)VÒNG NGỰC (CM)
XXS3778 – 81
XS3882 – 85
S3986 – 89
M4090 – 93
L4194 – 97
XL4298 – 101
XXL43102 – 105
XXXL44105 – 108

2. Bảng quy đổi Quần Âu Nam US, UK qua size Việt Nam

Gồm 2 chỉ số size vòng bụng và chiều cao toàn thân.
Ví dụ: Nếu ký hiệu trên sản phẩm: 27 – 31 có nghĩa là: Cỡ 27 và chiều cao toàn thân 31

CỠ SỐ VÒNG BỤNG(INCHES)VÒNG BỤNG(CM)CỠ SỐ CHIỀU CAO TOÀN THÂN(INCHES)CHIỀU CAO TOÀN THÂN(CM)
2666 – 67,526155 – 157
2767,5 – 7027158 – 160
2870 – 72,528161 – 163
2972,5 – 7529164 – 166
3075 – 77,530167 – 169
3177,5 – 8031170 – 172
3280 – 82,532173 – 175
3382,5 – 8533176 – 178
3485,5 – 87,534179 – 181

3. Bảng quy đổi Quần Jean Nam US, UK qua size Việt Nam

KÍCH CỠ QUẦN JEANS (INCHES)VÒNG EO (CM)CHIỀU DÀI CHÂN TRONG (CM)
266881
277081
287282
297482
307683
317883
328284
338484
348785
358985
369286
389786

4. Bảng quy đổi áo Jacket Nam US, UK qua size Việt Nam

CỠ SỐ MỸCỠ SỐ ANHVÒNG NGỰC (CM)CHIỀU CAO (CM)
XS3277 – 81160 – 164
S3682 – 87164 – 168
S3788 – 92169 – 173
M3893 – 97172 – 176
M4098 – 102175 – 179
L42103 – 107178 – 182
L44108 – 112180 – 184
XL46113 – 117181 – 186

5. Bảng quy đổi Áo T- shirt, Polo – shirt Nam US, UK qua size Việt Nam

CỠ SỐ MỸCỠ SỐ EUVÒNG NGỰC (CM)
S3281 – 85
S3486 – 90
M3691 – 95
M3896 – 100
L40101 – 105
L42106 – 110
XL44111 – 120

Similar Posts

X